Từ điển Thiều Chửu
澀 - sáp
① Rít, ráp, cái gì không được trơn tru gọi là sáp. ||② Chất sít. ||③ Văn chương khó đọc cũng gọi là sáp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
澀 - sáp
Rít, không trơn, như chữ Sáp 歰 — Khó khăn, trở ngại — Cực nhọc — Vị chát xít trong miệng, miệng lưỡi cảm thấy rít — Ăn nói chậm chạp khó khăn, lời lẽ không trơn tru — Lời văn trúc trắc, khó đọc, không trơn tru êm tai thuận miệng.